She spoke to him with the intention of making amends.
Dịch: Cô ấy đã nói với anh ấy với ý định hòa giải.
He began the project with the intention of helping the community.
Dịch: Anh ấy bắt đầu dự án với ý định giúp đỡ cộng đồng.
cố ý
cố ý, có chủ đích
ý định
dự định
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
nước ngô
BLINKS trên toàn thế giới
chia sẻ năng lượng
chia tách tỉnh thành
sống chung với mẹ chồng
bị nghiền nát, bị đè bẹp
thẻ gọi
mangosteen chua