She spoke to him with the intention of making amends.
Dịch: Cô ấy đã nói với anh ấy với ý định hòa giải.
He began the project with the intention of helping the community.
Dịch: Anh ấy bắt đầu dự án với ý định giúp đỡ cộng đồng.
cố ý
cố ý, có chủ đích
ý định
dự định
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Boeing 787 (máy bay)
đường cao tốc
theo từng bước, dần dần
cứu nạn cứu hộ khu vực
sự phản đối, sự khiếu nại
hệ thống phúc lợi
chỉ
giành cúp