I accidentally upset her by mentioning her ex-boyfriend.
Dịch: Tôi vô tình làm cô ấy buồn khi nhắc đến bạn trai cũ.
He accidentally upset the vase while reaching for the book.
Dịch: Anh ấy vô tình làm đổ bình hoa khi với lấy cuốn sách.
Vô ý gây đau khổ
Không cố ý xúc phạm
vô tình
làm buồn
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
đưa đi cấp cứu
Âm thầm tiến hành
quy mô lớn
tiếng rống
cây ăn quả
nghệ thuật tương tác
Việc ghi chép suy nghĩ, cảm xúc và trải nghiệm cá nhân trong một cuốn sổ.
Lùm xùm bán hàng