I accidentally upset her by mentioning her ex-boyfriend.
Dịch: Tôi vô tình làm cô ấy buồn khi nhắc đến bạn trai cũ.
He accidentally upset the vase while reaching for the book.
Dịch: Anh ấy vô tình làm đổ bình hoa khi với lấy cuốn sách.
Vô ý gây đau khổ
Không cố ý xúc phạm
vô tình
làm buồn
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
Các vấn đề cá nhân
nhân viên khách sạn
bảo hiểm nhân thọ
mô phỏng
cắt dần
Thiết bị đeo trên đầu giúp người dùng trải nghiệm thực tế ảo.
tiết kiệm tài chính
Phân tích kỹ lưỡng