The audience began to clap after the performance.
Dịch: Khán giả bắt đầu vỗ tay sau buổi biểu diễn.
He clapped his hands to get everyone's attention.
Dịch: Anh ấy vỗ tay để thu hút sự chú ý của mọi người.
tán thưởng
đánh
tiếng vỗ tay
vỗ tay
18/07/2025
/ˈfæməli ˈtɒlərəns/
Tục ngữ Việt Nam
Địa điểm giải trí
báo cáo định giá
giải pháp phục hồi
tiệc sinh nhật sang trọng
Môn thể thao lướt không khí bằng dù
phần mềm doanh nghiệp
tầng lớp trung lưu thấp