He took out his billfold to pay for the meal.
Dịch: Anh ấy đã lấy ví tiền ra để trả cho bữa ăn.
She keeps her ID and credit cards in her billfold.
Dịch: Cô ấy giữ thẻ ID và thẻ tín dụng trong ví tiền.
một loại thực phẩm làm từ đậu nành lên men, thường được dùng như một nguồn protein thay thế thịt