He took out his billfold to pay for the meal.
Dịch: Anh ấy đã lấy ví tiền ra để trả cho bữa ăn.
She keeps her ID and credit cards in her billfold.
Dịch: Cô ấy giữ thẻ ID và thẻ tín dụng trong ví tiền.
ví
túi xách
hóa đơn
gập lại
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
váy chữ A
Sống chậm
lãi suất
cây sậy
buôn bán ô tô cũ
mảnh vũ trụ
chiên
rẻ, giá thấp