The efficiency ratio of the company improved this quarter.
Dịch: Tỷ lệ hiệu quả của công ty đã cải thiện trong quý này.
A higher efficiency ratio indicates better performance.
Dịch: Một tỷ lệ hiệu quả cao hơn chỉ ra hiệu suất tốt hơn.
trái cây có vỏ cứng và bên trong chứa nhiều hạt, thường thuộc về chi Malus (như táo) và Pyrus (như lê)