She looked ravishing in her wedding dress.
Dịch: Cô ấy trông thật lộng lẫy trong chiếc váy cưới.
The view from the top of the mountain was ravishing.
Dịch: Khung cảnh từ đỉnh núi thật mê hồn.
Lộng lẫy
Tuyệt đẹp
Tinh tế
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
Mít non
đứa con ngoài giá thú, kẻ vô đạo đức
giảm áp lực tài chính
sự hỗ trợ từ bạn bè
xây dựng nền nông nghiệp
Xịt khoáng trà xanh
sự du dương
nỗ lực hòa giải