It was raining; nonetheless, we went for a walk.
Dịch: Trời đang mưa; tuy nhiên, chúng tôi vẫn đi dạo.
She was tired; nonetheless, she finished her homework.
Dịch: Cô ấy mệt; mặc dù vậy, cô ấy vẫn hoàn thành bài tập về nhà.
vẫn vậy
tuy vậy
tính chất tuy nhiên
20/11/2025
sự giám sát, sự theo dõi
linh hoạt hơn
Quyết chiến trên truyền thông
Lời khuyên tích cực
Bài đăng khó hiểu, bài đăng khó đoán
dữ liệu thị trường
mạn trái (của tàu)
khoe khoang