It was raining; nonetheless, we went for a walk.
Dịch: Trời đang mưa; tuy nhiên, chúng tôi vẫn đi dạo.
She was tired; nonetheless, she finished her homework.
Dịch: Cô ấy mệt; mặc dù vậy, cô ấy vẫn hoàn thành bài tập về nhà.
vẫn vậy
tuy vậy
tính chất tuy nhiên
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
Điểm số; sự ghi điểm
ngôn ngữ thủ công
hoa nhiệt đới
lẫn nhau, với nhau
hệ thống công nghệ
phát triển hơn cả bố mình
Người dậy sớm
gần đây, gần kề