It was raining; nonetheless, we went for a walk.
Dịch: Trời đang mưa; tuy nhiên, chúng tôi vẫn đi dạo.
She was tired; nonetheless, she finished her homework.
Dịch: Cô ấy mệt; mặc dù vậy, cô ấy vẫn hoàn thành bài tập về nhà.
vẫn vậy
tuy vậy
tính chất tuy nhiên
12/06/2025
/æd tuː/
Tài sản công
quy định về giao thông
xe trượt tuyết
Múa lửa
trúng giải
miếng gà chiên nugget
đôi dép cao su quen thuộc
Tự thương xót bản thân