It was raining; nonetheless, we went for a walk.
Dịch: Trời đang mưa; tuy nhiên, chúng tôi vẫn đi dạo.
She was tired; nonetheless, she finished her homework.
Dịch: Cô ấy mệt; mặc dù vậy, cô ấy vẫn hoàn thành bài tập về nhà.
vẫn vậy
tuy vậy
tính chất tuy nhiên
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
sự quan tâm đến thời trang
soạn thảo pháp lý
canh riêu
gạt tàn thuốc
Chiên
tranh trừu tượng
ứng dụng ngôn ngữ
xỏ lỗ tai (vào vành tai)