It was raining; nevertheless, we went for a walk.
Dịch: Trời mưa; tuy nhiên, chúng tôi vẫn đi dạo.
She was tired; nevertheless, she finished her work.
Dịch: Cô ấy mệt; mặc dù vậy, cô ấy vẫn hoàn thành công việc.
vẫn vậy
nhưng mà
07/11/2025
/bɛt/
Liên đoàn Bóng đá
Những đặc quyền du lịch
cà phê ngon
con dấu đỏ
Xã hội cân bằng
nắng nóng gay gắt
mảng đất lớn
Người lắng nghe hỗ trợ