Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
verbosity
/vɜːˈbɒsɪti/
tính dài dòng, sự rườm rà
noun
online reviews
/ˈɒnˌlaɪn rɪˈvjuːz/
đánh giá trực tuyến
key finding
phát hiện chính
noun
uninspired performance
/ˌʌnɪnˈspaɪərd pərˈfɔːrməns/
màn trình diễn thiếu cảm hứng
noun
supportive sister
/səˈpɔːrtɪv ˈsɪstər/
chị gái hỗ trợ, người chị luôn động viên và giúp đỡ