Her heart was fluttering when she saw him.
Dịch: Trái tim cô ấy rạo rực khi nhìn thấy anh.
He felt a heart fluttering with anticipation before the competition.
Dịch: Anh cảm thấy trái tim rạo rực vì hồi hộp trước cuộc thi.
Tim phấn khích
Tim xao xuyến
sự rung động
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
Chợ lớn
thiết bị công nghệ cao
Hoạt động tài chính
quế chi
lễ trao giải
in ấn chồng lên nhau
hành vi rối loạn chức năng
Não cá vàng (ý chỉ người có trí nhớ kém hoặc dễ quên)