He is confident and courteous in his dealings with clients.
Dịch: Anh ấy tự tin và lịch thiệp trong giao dịch với khách hàng.
A confident and courteous demeanor can open many doors.
Dịch: Một thái độ tự tin và lịch thiệp có thể mở ra nhiều cơ hội.
Điềm tĩnh và lịch sự
Tự tin và tinh tế
sự tự tin
lịch thiệp
sự lịch thiệp
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
bất ổn dân sự
thế hệ vàng Việt Nam
loại bỏ hoàn toàn
rộng thùng thình, lỏng lẻo
cầu ngói trăm tuổi
nhận ra, hiểu ra
không thiếu, chắc chắn
viện trợ cho Ukraine