She decided to waive her right to a trial.
Dịch: Cô quyết định từ bỏ quyền được xét xử.
The school waived the fee for students in need.
Dịch: Trường học đã miễn phí cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
từ bỏ
từ bỏ, không nhận
giấy miễn trừ
đã miễn
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
thời kỳ ngủ đông
tham dự giải
ảnh kỷ yếu
tăng trưởng so với tháng trước
nướng bằng đất sét
thu hút sự chú ý nhanh chóng
hồ Đập Hà bị vỡ
người hầu yêu