She decided to waive her right to a trial.
Dịch: Cô quyết định từ bỏ quyền được xét xử.
The school waived the fee for students in need.
Dịch: Trường học đã miễn phí cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
từ bỏ
từ bỏ, không nhận
giấy miễn trừ
đã miễn
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
Thứ năm trong tuần
Vật liệu tự nhiên
Cuộc xung đột Việt Nam
cân bằng sự căng thẳng
những người biểu tình
giải đấu phong trào
tình yêu vĩnh cửu
Bài bạc 21 điểm (trò chơi bài)