She was bothered by the constant noise.
Dịch: Cô ấy bị làm phiền bởi tiếng ồn liên tục.
He seemed bothered about the decision.
Dịch: Anh ấy có vẻ như bận tâm về quyết định đó.
bực mình
bực tức
sự phiền toái
quấy rầy, làm phiền
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
phái đoàn thăm viếng
gom cổ phần
bức ảnh tự chụp
khách sạn năm sao
bê bối lộ ảnh
không bị che phủ
nuôi con không như sách vở
không nao núng