The court considered the preceding case in their judgment.
Dịch: Tòa án xem xét vụ án trước đó trong phán quyết của họ.
In the preceding case, the defendant was found guilty.
Dịch: Trong vụ án trước đó, bị cáo đã bị kết tội.
Giá trị danh nghĩa của một chứng khoán, thường là giá trị mà nhà phát hành cam kết trả lại cho người nắm giữ khi chứng khoán đáo hạn.