He hesitated in front of a crowd.
Dịch: Anh ấy ngập ngừng trước đám đông.
She spoke confidently in front of a crowd.
Dịch: Cô ấy tự tin phát biểu trước đám đông.
màu sắc nhẹ nhàng, không rõ ràng, thường dùng để miêu tả một sắc thái màu sắc không quá nổi bật