The complete performance captivated the audience.
Dịch: Trọn vẹn màn trình diễn đã thu hút khán giả.
Her complete performance earned her a standing ovation.
Dịch: Màn trình diễn trọn vẹn của cô ấy đã giúp cô ấy nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt.
màn trình diễn hoàn hảo
màn trình diễn tuyệt vời
trọn vẹn
màn trình diễn
31/12/2025
/ˈpoʊ.əm/
đa số phiếu
rút lui có kế hoạch
trường đại học thương mại
nguyên tử
Quá trình tái cấu trúc
sụn gà
Bảng dự đoán Top 25
Ruthenium là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Ru và số nguyên tử 44, thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp.