She receives a salary allowance to cover her travel expenses.
Dịch: Cô ấy nhận trợ cấp lương để trang trải chi phí đi lại.
The company offers a generous salary allowance for its employees.
Dịch: Công ty cung cấp trợ cấp lương hào phóng cho nhân viên của mình.
He is grateful for the salary allowance that helps him manage his budget.
Dịch: Anh ấy biết ơn vì trợ cấp lương giúp anh quản lý ngân sách của mình.
Rối loạn tăng sắc tố da, thường xuất hiện dưới dạng các mảng nâu hoặc xám trên da, thường là khuôn mặt.