She receives a salary allowance to cover her travel expenses.
Dịch: Cô ấy nhận trợ cấp lương để trang trải chi phí đi lại.
The company offers a generous salary allowance for its employees.
Dịch: Công ty cung cấp trợ cấp lương hào phóng cho nhân viên của mình.
He is grateful for the salary allowance that helps him manage his budget.
Dịch: Anh ấy biết ơn vì trợ cấp lương giúp anh quản lý ngân sách của mình.
lý lịch và danh tiếng vượt trội