The remuneration for the job was higher than expected.
Dịch: Tiền thù lao cho công việc này cao hơn mong đợi.
Employees receive remuneration for overtime work.
Dịch: Nhân viên nhận tiền thù lao cho giờ làm thêm.
tiền bồi thường
thanh toán
người trả thù lao
trả thù lao
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
vai quần chúng
Làm suy yếu mối quan hệ
cần thời gian
Sự chấp nhận công việc
tổ tiên
bệnh thủy đậu
sự tự chủ, sự điềm tĩnh
lòng rạch