The company has a gloomy perspective on the upcoming quarter.
Dịch: Công ty có triển vọng u ám về quý tới.
His gloomy perspective affected the team's morale.
Dịch: Quan điểm tiêu cực của anh ấy ảnh hưởng đến tinh thần của nhóm.
triển vọng ảm đạm
quan điểm bi quan
sự u ám
u ám
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
môn học bắt buộc
luồng gió mới
hoạt động thực thi pháp luật
Đài tưởng niệm Hồ Chí Minh
Lễ hội Đoan Ngọ
Động vật có xương sống
sự chỉ dẫn sai, sự hướng dẫn sai
vỏ ống