He tried to evade the question.
Dịch: Anh ấy đã cố gắng lẩn tránh câu hỏi.
She managed to evade capture.
Dịch: Cô ấy đã thành công trong việc lẩn tránh bị bắt.
Việc tự tài trợ hoặc tự cấp vốn cho một hoạt động hoặc dự án mà không phụ thuộc vào nguồn tài chính bên ngoài hoặc các tổ chức khác.