The device is equipped with a chip for identification.
Dịch: Thiết bị được trang bị chip để nhận dạng.
All new cards are equipped with chip technology.
Dịch: Tất cả thẻ mới đều được trang bị công nghệ chip.
Được trang bị chip
Có chip
thiết bị chip
gắn chip
08/09/2025
/daɪəɡˈnɒstɪk ˈtɛstɪŋ/
Học bổng
say mê, cuồng dại
đôi chân dễ thương
gần như thay thế
phải, cần phải
quyết định bất ngờ
công cụ tìm kiếm
Giấc ngủ ngon