The device is equipped with a chip for identification.
Dịch: Thiết bị được trang bị chip để nhận dạng.
All new cards are equipped with chip technology.
Dịch: Tất cả thẻ mới đều được trang bị công nghệ chip.
Được trang bị chip
Có chip
thiết bị chip
gắn chip
05/07/2025
/ˌdɪs.kənˈtɪn.juː/
Dụng cụ câu cá
Xúc xích thịt heo
Thông tin xã hội
Duy trì truyền thống
Liên hoan phim
nguồn năng lượng
Số mũ
sự không trung thành