The destroyed building was a sad reminder of the war.
Dịch: Tòa nhà bị phá hủy là một lời nhắc nhở buồn về chiến tranh.
They surveyed the destroyed building after the earthquake.
Dịch: Họ khảo sát tòa nhà bị phá hủy sau trận động đất.
Tòa nhà bị phá sập
Tòa nhà đổ nát
phá hủy
sự phá hủy
07/11/2025
/bɛt/
Nước Ý
bể chứa, hồ chứa
nhân viên hành chính
người ngủ không yên
trang phục chuyên nghiệp
cây sữa
đồ bơi gợi cảm
bên ngoài