The fire continued to smolder long after the flames had died down.
Dịch: Ngọn lửa vẫn tiếp tục tỏa khói âm ỉ lâu sau khi ngọn lửa đã tắt.
He felt a smoldering anger inside him.
Dịch: Anh cảm thấy một cơn giận âm ỉ bên trong mình.
khói
bốc khói
sự cháy âm ỉ
đã cháy âm ỉ
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
X-quang
Luật sư bào chữa (ở Anh)
cạnh tranh không lành mạnh
thành công tài chính
Ngày kia
bài phát biểu khai mạc
thực phẩm đóng gói
Không gian mạng, môi trường ảo trong internet và các hệ thống mạng máy tính.