The fire continued to smolder long after the flames had died down.
Dịch: Ngọn lửa vẫn tiếp tục tỏa khói âm ỉ lâu sau khi ngọn lửa đã tắt.
He felt a smoldering anger inside him.
Dịch: Anh cảm thấy một cơn giận âm ỉ bên trong mình.
khói
bốc khói
sự cháy âm ỉ
đã cháy âm ỉ
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
xe ô tô du lịch
quần áo
thường hoạt động bài bản
thước đo dòng điện
tràn đầy năng lượng, năng động
ảnh hưởng sức khỏe
dịch vụ y tế
bài đăng gây sốc