She donated a large sum to charity.
Dịch: Cô ấy đã quyên góp một số tiền lớn cho tổ chức từ thiện.
The charity event raised funds for the homeless.
Dịch: Sự kiện từ thiện đã quyên góp tiền cho người vô gia cư.
He volunteers at a local charity every weekend.
Dịch: Anh ấy tình nguyện tại một tổ chức từ thiện địa phương mỗi cuối tuần.
Cấu hình các vị trí các ngôi sao hoặc các đối tượng trên bầu trời trong một hệ thống hoặc mô hình.