The veracity of the report was questioned.
Dịch: Tính xác thực của báo cáo đã bị nghi ngờ.
She was known for her veracity in all her dealings.
Dịch: Cô ấy được biết đến với tính xác thực trong tất cả các giao dịch của mình.
một môn thể thao hoặc hoạt động vận động, trong đó người tham gia thực hiện các động tác nhào lộn và di chuyển tự do qua các chướng ngại vật trong môi trường đô thị.