The test yielded a positive result.
Dịch: Bài kiểm tra cho ra kết quả dương tính.
The project had a positive result, increasing revenue by 20%.
Dịch: Dự án đã có một kết quả tích cực, tăng doanh thu lên 20%.
Kết quả thuận lợi
Kết quả tốt
Tích cực
Ảnh hưởng tích cực
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
tiếp tục tấn công
Luật lao động
Sức khỏe của vật nuôi
hàm sin
rối tung lên
diện mạo khác thường
mượt như dân chuyên nghiệp
cộng đồng trường học