She made a subtle hint about her plans.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra một gợi ý tinh tế về kế hoạch của mình.
The painting has a subtle use of colors.
Dịch: Bức tranh có cách sử dụng màu sắc tinh tế.
tinh vi
nhạy cảm
sự tinh tế
khéo léo, tinh tế
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
mong muốn, cần thiết
văn học phản địa đàng
Buồn nôn vào buổi sáng
minh họa
chi tiêu dự kiến
Liệu pháp miễn dịch
dòng dõi trâm anh
giấy chứng nhận ứng tuyển