The lake was serene in the early morning light.
Dịch: Cái hồ thật tĩnh lặng vào buổi sáng sớm.
She felt serene after meditating.
Dịch: Cô cảm thấy thanh thản sau khi thiền.
bình tĩnh
hòa bình
sự thanh bình
hát tặng (ai đó)
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
nhóm nhạc cụ
áo ngủ
bộ trưởng
cúi xuống
Trào lưu mạng
Nhựa chưa qua sử dụng
quan điểm gây tranh cãi
khu vực thương mại