Incidentally, I saw your brother yesterday.
Dịch: Tình cờ, tôi đã gặp anh trai bạn hôm qua.
She mentioned, incidentally, that she would be moving soon.
Dịch: Cô ấy đã đề cập, một cách tình cờ, rằng cô ấy sẽ chuyển nhà sớm.
nhân tiện
vô tình
sự cố
tình cờ
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
bánh răng vi sai
Đại sứ quán Việt Nam
Tu chính án thứ 22
suốt cả ngày
Giấy chứng nhận phù hợp
người quy hoạch đô thị
vị trùng lực
hải sản