His constant lying is a red flag.
Dịch: Việc anh ta liên tục nói dối là một dấu hiệu đáng ngờ.
The company’s financial problems raised a red flag.
Dịch: Các vấn đề tài chính của công ty đã dấy lên một tín hiệu báo động.
dấu hiệu cảnh báo
tín hiệu nguy hiểm
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
quầy thức ăn
trừu tượng
bôi môi
Khoai tây
khu vực Cực Nam
Tổn thương cho cả ba người
Nước ướp
vĩnh viễn đoàn kết