He is known for his penny-pinching habits.
Dịch: Anh ta nổi tiếng vì thói quen tiết kiệm keo kiệt.
Penny-pinching won't help you save money in the long run.
Dịch: Tiết kiệm một cách keo kiệt sẽ không giúp bạn tiết kiệm tiền về lâu dài.
Her penny-pinching approach to budgeting causes tension in the family.
Dịch: Cách tiếp cận tiết kiệm keo kiệt của cô ấy trong ngân sách gây ra căng thẳng trong gia đình.