He is known for his penny-pinching habits.
Dịch: Anh ta nổi tiếng vì thói quen tiết kiệm keo kiệt.
Penny-pinching won't help you save money in the long run.
Dịch: Tiết kiệm một cách keo kiệt sẽ không giúp bạn tiết kiệm tiền về lâu dài.
Her penny-pinching approach to budgeting causes tension in the family.
Dịch: Cách tiếp cận tiết kiệm keo kiệt của cô ấy trong ngân sách gây ra căng thẳng trong gia đình.
Sổ ghi chép dùng để học tập hoặc ghi chú lại các bài học, thông tin nhằm mục đích học tập.