He let out a sigh of resignation and agreed to work overtime.
Dịch: Anh ấy thở dài cam chịu và đồng ý làm thêm giờ.
With a sigh of resignation, she accepted her fate.
Dịch: Với một tiếng thở dài bất lực, cô chấp nhận số phận của mình.
Tiếng thở dài đầy cam chịu
Tiếng thở dài chấp nhận
Thở dài
04/09/2025
/tiː trəˈdɪʃən/
đặc điểm sắc nét
không gây tranh cãi
danh sách mẫu
đối tác chiến lược
trung tâm ung thư
lời phê bình nước đôi
quy mô kinh tế
quy hoạch đường phố