Thin out the seedlings to allow them room to grow.
Dịch: Tỉa bớt cây con để chúng có không gian phát triển.
The crowd began to thin out as it got late.
Dịch: Đám đông bắt đầu thưa dần khi trời tối.
giảm bớt
giảm đi
làm suy yếu
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
sau một thời gian
cháy rừng
nhìn
quan hệ ngoại giao
chuẩn bị bước vào tuổi dậy thì
Khu vực bán hàng
tuần làm việc
tiệc cuối năm