They regularly help the poor.
Dịch: Họ thường xuyên giúp đỡ người nghèo.
We should regularly help those in need.
Dịch: Chúng ta nên thường xuyên giúp đỡ những người khó khăn.
hỗ trợ thường xuyên
viện trợ nhất quán
người giúp đỡ thường xuyên
hay giúp đỡ
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Tỷ lệ mắc đột quỵ
đồng thời
bánh chiffon
vỡ mộng, mất lòng tin
đạn, vật thể bay
lính cưỡi ngựa
hệ tư tưởng
người dẫn đầu xu hướng thời trang