She handled the situation in a diplomatic way.
Dịch: Cô ấy đã xử lý tình huống theo cách ngoại giao.
A diplomatic approach can resolve conflicts.
Dịch: Một cách tiếp cận ngoại giao có thể giải quyết xung đột.
khéo léo
khôn ngoan
ngoại giao
nhà ngoại giao
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
hai người phụ nữ có ảnh hưởng
Tế bào ung thư
tranh cãi, tranh luận
một phần, một bộ phận
Thận trọng, cẩn trọng
tình hình, trạng thái
Diễn biến giá vàng
Sự giảm theo cấp số nhân; giảm nhanh chóng theo hàm mũ