The disciplinary action was taken to address the misconduct.
Dịch: Hành động kỷ luật đã được thực hiện để giải quyết hành vi sai trái.
She received a disciplinary warning for being late to work.
Dịch: Cô ấy đã nhận được cảnh cáo kỷ luật vì đến muộn làm.
chuyển đổi số thành công
vải organza, một loại vải mỏng, trong suốt thường được dùng để may áo cưới hoặc trang phục dạ hội.