The disciplinary action was taken to address the misconduct.
Dịch: Hành động kỷ luật đã được thực hiện để giải quyết hành vi sai trái.
She received a disciplinary warning for being late to work.
Dịch: Cô ấy đã nhận được cảnh cáo kỷ luật vì đến muộn làm.