The time period for the project is six months.
Dịch: Khoảng thời gian cho dự án là sáu tháng.
This time period is known for its significant historical events.
Dịch: Khoảng thời gian này được biết đến với những sự kiện lịch sử quan trọng.
thời gian kéo dài
khoảng thời gian
thời kỳ
định thời gian
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
quá khứ
Ôm, đơn vị đo điện trở trong hệ SI.
gạo nát
cảnh báo
Cây ngoại lai, cây trồng nhập khẩu từ nước ngoài
Cơ quan biên giới
bầu (the fruit or the container)
chiết xuất trái cây