The room felt airy and bright.
Dịch: Căn phòng có cảm giác thoáng đãng và sáng sủa.
She wore an airy dress that flowed in the breeze.
Dịch: Cô ấy mặc một chiếc váy thoáng đãng bay bổng trong gió.
nhẹ
rộng rãi
tính thoáng đãng
thông gió
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
kẹo thanh
Những người có tham vọng
mất vì bệnh hiểm nghèo
Những thử thách của cuộc sống
Sự bài tiết phân
Xe lăn
bìa folder
ba bàn thắng