She took a deep breath and then exhaled slowly.
Dịch: Cô ấy hít một hơi sâu và sau đó thở ra từ từ.
The coach told the players to exhale after each sprint.
Dịch: Huấn luyện viên bảo các cầu thủ thở ra sau mỗi lần chạy nước rút.
Người hoặc vật dùng để giữ hoặc đỡ giày ủng trong cốp xe hoặc khoang chứa đồ.