Her lyrical voice enchanted the audience.
Dịch: Giọng ca thơ mộng của cô ấy đã làm say đắm khán giả.
The song has a lyrical quality that touches the heart.
Dịch: Bài hát có một chất thơ ca chạm đến trái tim.
thơ mộng
giai điệu
lời thơ
tính thơ ca
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
sự phản bội; sự không trung thành
phòng đọc sách
dấu vết, vết tích
cầu dao tự động
hoạt động ngoài trời
luật sư nổi tiếng
hác ác
mục tiêu