I had luncheon meat for lunch.
Dịch: Tôi đã ăn thịt hộp vào bữa trưa.
She made a sandwich with luncheon meat.
Dịch: Cô ấy làm một chiếc bánh mì kẹp với thịt hộp.
xác nhận/chứng minh tính hiệu quả của luật hấp dẫn
Áo cổ lọ giả (một kiểu áo có cổ cao nhưng không có phần vải bao quanh cổ)