The scaler adjusts the size of the image.
Dịch: Thiết bị điều chỉnh tỉ lệ thay đổi kích thước của hình ảnh.
In mathematics, a scaler is used to multiply a vector.
Dịch: Trong toán học, một thiết bị điều chỉnh tỉ lệ được sử dụng để nhân một vectơ.
thiết bị điều chỉnh
hệ số điều chỉnh
sự điều chỉnh tỉ lệ
điều chỉnh tỉ lệ
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
phát biểu tiếng Việt
kể, nói, bảo
khách hàng Việt
trà chiều
hầu họng
hoạt động địa chấn
lịch sử cá nhân
mối quan hệ lâu dài