The scaler adjusts the size of the image.
Dịch: Thiết bị điều chỉnh tỉ lệ thay đổi kích thước của hình ảnh.
In mathematics, a scaler is used to multiply a vector.
Dịch: Trong toán học, một thiết bị điều chỉnh tỉ lệ được sử dụng để nhân một vectơ.
thiết bị điều chỉnh
hệ số điều chỉnh
sự điều chỉnh tỉ lệ
điều chỉnh tỉ lệ
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
trạm phát điện
cạo râu
Lý thuyết quản trị công
máy ghi âm
phân tích môi trường
trình bày ngôn ngữ
Năng lượng cải thiện
bánh mì lúa mạch đen