I prefer quiet when I study.
Dịch: Tôi thích sự yên tĩnh khi học bài.
Some people prefer quiet, while others enjoy lively environments.
Dịch: Một số người thích sự yên tĩnh, trong khi những người khác thích môi trường sôi động.
ưa chuộng sự tĩnh lặng
tận hưởng sự thanh bình
thích hơn
sự ưu tiên
yên tĩnh
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
hỗ trợ thở oxy
Những nhu yếu phẩm gia đình
trạng thái lỏng
nền tảng vững chắc
Lãnh đạo sinh viên
Kế hoạch nội dung
các biện pháp tài chính
kẹo gây ồn ào