The train arrived on schedule.
Dịch: Chiếc tàu đã đến theo lịch trình.
We completed the project on schedule.
Dịch: Chúng tôi đã hoàn thành dự án theo lịch trình.
The meeting is still on schedule.
Dịch: Cuộc họp vẫn diễn ra theo lịch trình.
Đúng giờ
Đúng hẹn
Kịp thời
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
các cơ sở giáo dục đại học
số nghị quyết
trước đó
hiện ra, xuất hiện, thành hình
Chăm sóc sức khỏe tại nhà
bờ
chính sách công nghiệp
Di chuyển lao động, tức là sự chuyển đổi của người lao động giữa các khu vực, ngành nghề hoặc quốc gia để tìm kiếm việc làm hoặc cơ hội nghề nghiệp.