She is always punctual for meetings.
Dịch: Cô ấy luôn đúng giờ cho các cuộc họp.
Being punctual is a sign of professionalism.
Dịch: Đúng giờ là dấu hiệu của tính chuyên nghiệp.
He prides himself on being punctual.
Dịch: Anh ấy tự hào về việc mình đúng giờ.