Her academic strength is mathematics.
Dịch: Thế mạnh học tập của cô ấy là môn toán.
We need to identify and develop students' academic strengths.
Dịch: Chúng ta cần xác định và phát triển những thế mạnh học tập của học sinh.
sức mạnh trí tuệ
khả năng học thuật
thuộc về học thuật
sức mạnh
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Y học phòng ngừa
Tình yêu đầu
Bệnh Alzheimer
Mua số lượng lớn
salad hải sản
thơ ca, có tính chất thơ mộng
lộ trình học thuật
món ăn từ cà tím nướng xay nhuyễn, thường được ăn kèm với pita hoặc rau sống.