The academic community is very supportive of new research.
Dịch: Cộng đồng học thuật rất ủng hộ các nghiên cứu mới.
She achieved academic excellence throughout her studies.
Dịch: Cô ấy đạt được thành tích học thuật xuất sắc trong suốt quá trình học.
His academic career has spanned over two decades.
Dịch: Sự nghiệp học thuật của ông đã kéo dài hơn hai thập kỷ.
phá hoại, cố tình làm hỏng hoặc gây trở ngại để đạt được mục đích cá nhân hoặc nhóm