The report was an exhaustive study of the topic.
Dịch: Báo cáo là một nghiên cứu thấu đáo về chủ đề này.
They carried out an exhaustive search of the area.
Dịch: Họ đã tiến hành một cuộc tìm kiếm kỹ lưỡng khu vực.
kỹ lưỡng
toàn diện
sự cạn kiệt, sự mệt lử
làm cạn kiệt, làm mệt lử
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
hội trường thì thầm
sự hấp dẫn
ngất, yếu ớt, mờ nhạt
phân tích doanh nghiệp
phòng vật liệu
thỉnh thoảng
kiểm tra từ tính
tai tiếng bủa vây