The company needs to tighten spending to survive.
Dịch: Công ty cần thắt chặt chi tiêu để tồn tại.
We should tighten our belts and prepare for hard times.
Dịch: Chúng ta nên thắt lưng buộc bụng và chuẩn bị cho thời kỳ khó khăn.
cắt giảm chi tiêu
giảm chi phí
thắt lưng buộc bụng
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Tầng thứ tư
item thời trang
Xét tuyển dựa trên hồ sơ
sự quan tâm; lãi suất
hóa dược
hình mẫu ngôi sao
khỉ đầu chó
mua lại