She gave a heartfelt apology for her mistakes.
Dịch: Cô ấy đã xin lỗi thành tâm vì những sai lầm của mình.
His heartfelt speech moved everyone in the room.
Dịch: Bài phát biểu chân thành của anh ấy đã chạm đến lòng người trong phòng.
chân thành
thật thà
tính chân thành
cảm thấy
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
Đảng cải cách
các nhóm vận động
Trò chơi oẳn tù tì
quầy hàng giả
số thập phân không lặp lại
rừng cổ thụ
các chương trình bổ sung
quyết định khó khăn