She gave a heartfelt apology for her mistakes.
Dịch: Cô ấy đã xin lỗi thành tâm vì những sai lầm của mình.
His heartfelt speech moved everyone in the room.
Dịch: Bài phát biểu chân thành của anh ấy đã chạm đến lòng người trong phòng.
chân thành
thật thà
tính chân thành
cảm thấy
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
Toán học cao cấp
khuân vác đất
sự hấp thụ năng lượng
cô gái tách biệt
tài sản cho thuê
cuộc sống đầy thử thách
quần jeans ống đứng
hoạch định lực lượng lao động