She gave a heartfelt apology for her mistakes.
Dịch: Cô ấy đã xin lỗi thành tâm vì những sai lầm của mình.
His heartfelt speech moved everyone in the room.
Dịch: Bài phát biểu chân thành của anh ấy đã chạm đến lòng người trong phòng.
chân thành
thật thà
tính chân thành
cảm thấy
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
sự yên tĩnh, sự thanh thản
bộ đồ liền
tìm thấy
người tham gia chính
Tin nóng, tin đặc biệt
bệnh cần phẫu thuật
Văn phòng chính phủ
Tư duy sáng tạo